top of page
Students Taking Exams
beinvestor - bất động sản quốc tế.png
V2 Development.png
Ảnh của tác giảBeInvestor

Định cư tại Hy Lạp (Greece) 2020 - 2021 - Thông tin hữu ích cho người Việt

Trong 2 năm vừa qua Hy Lạp là quốc gia châu Âu có chương trình đầu tư định cư thu hút nhất trên thế giới (tìm hiểu thêm tại đây). Tuy nhiên, cái tên Hy Lạp vẫn còn tương đối mới mẻ trong tư duy của những người Việt mong muốn tìm đường xây dựng và ổn cuộc sống bên trời Âu. Vậy, liệu người Việt có nên cân nhắc định cư tại Hy Lạp trong năm 2020 hay không?

Công đồng người Việt mửng xuân Canh tý 2020

Thường được người Việt biết đến qua phim ảnh và sách báo thông qua Thần thoại Hy Lạp, quốc gia thuộc Liên minh châu Âu này còn là cái nôi của nền văn minh phương Tây với bề dày 5000 năm lịch sử và văn hóa cùng nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ đem lại cuộc sống chất lượng cao và nhiều cơ hội cho người nước ngoài nhập cư.

Bài viết này cung cấp nghiên cứu mới đây từ một gia đình Việt gồm có 3 thành viên, sinh hoạt phí trung bình một tháng bao gồm cả tiền thuê nhà ở thủ đô Athens, Hy Lạp là khoảng 500 euro, con số này chỉ bằng một nửa so với sinh hoạt phí ở London. Nhìn chung thì sinh hoạt phí ở Hy Lạp vẫn rẻ hơn so với các thành phố lớn khác ở châu Âu.


Bảng giá chi phí sinh hoạt tại Hy Lạp năm 2020

Dưới đây là chi tiết bảng giá được cập nhật trong năm 2020 từ cộng đồng người Việt tại Hy Lạp, dựa vào bảng giá sau đây quý vị sẽ xem xét được chi tiêu của mình có thực sự phù hợp ở quốc gia này hay không

Giá các loại thực phẩm tại chợ


  • Bánh mì trắng tươi (500g): 0.85 Euro

  • Rau xà lách (1 bắp): 0.65 Euro

  • Sữa (1L): 1.15 Euro

  • Hành (1kg): 0.74 Euro

  • Gạo trắng (1kg): 1.70 Euro

  • Khoai tây (1kg): 0.76 Euro

  • Trứng (12): 2.91 Euro

  • Cà chua (1kg): 1.30 Euro

  • Phô mai địa phương (1kg): 8.07 Euro

  • Cam (1kg): 0.99 Euro

  • Ức gà ( không xương, không da) (1kg): 6.49 Euro

  • Chuối (1kg): 1.47 Euro

  • Thịt bò (1kg): 8.89 Euro

  • Dưa hấu: 1,0 Euro

  • Táo (1kg): 1.35 Euro

  • Nho (1kg): 1,5 Euro

  • Bia ngoại (chai 0.33L): 1.58 Euro

  • Bia nội ( chai 0.5L): 1.32 Euro

  • Nước ( chai 1.5L): 0.81 Euro

  • Rượu ( loại trung): 6.00 Euro

  • Thuốc lá 1 hộp ( Marlboro): 4.50 Euro

Giá thực đơn ăn uống tại nhà hàng

  • Bữa ăn tại McDonald's (hoặc combo tương đương): 6.00 Euro

  • Bữa ăn cho 1 người tại các nhà hàng bình dân: 10.00 Euro

  • Bữa ăn cho 2 người tại nhà hàng tầm trung, 3 món: 30.00 Euro

  • Bia ngoại (0.33L): 4.00 Euro

  • Bia quốc nội (0.5L): 3.50 Euro

  • Cà phê Cappuccino (thường): 2.92 Euro

  • Coke/ Pepsi ( chai 0.33L): 1.46 Euro

  • Nước ( chai 0.33L): 0.50 Euro

Giá sản phẩm may mặc, giày dép

Quần Jeans ( Levis 501 hoặc tương tự): 73.89 Euro

Váy ( hiệu Zara, H&M..): 29.92 Euro

Chi phí chơi Thể thao & Giải trí

Câu lạc bộ thể dục- 1 tháng cho người lớn: 31.22 Euro

Thuê sân tennis 1h vào cuối tuần): 15.28 Euro

Vé xem phim 1 người: 8.00 Euro


Chi phí di chuyển/ đi lại

  • Vé 1 chiều ( phương tiện công cộng) : 1.40 Euro

  • Vé tháng ( giá định kỳ): 30.00 Euro

  • Cước taxi khi mới lên xe ( thuế thông thường): 3.40 Euro

  • Cước taxi 1km tiếp theo ( thuế thông thường): 0.79 Euro

  • Cước taxi đợi theo yêu cầu ( 1 giờ – thuế thông thường): 11.00 Euro

  • Xăng ( 1 Lít): 1.55 Euro

  • Xe ôtô ( Hiệu Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline – hoặc xe mới tương tự): 18.000.00 Euro

  • Xe ôtô ( Hiệu Toyota Corolla 1.6 97KW Comfort – hoặc xe mới tương tự): 18.661.61 Euro

Học phí mầm non/tiểu học quốc tế

  • Trường mầm non ( hoặc mẫu giáo), học cả ngày, 1 bé 1 tháng: 337.14 Euro

  • Trường tiểu học quốc tế, 1 bé 1 năm : 6.751.70 Euro

Chi phí thuê nhà

  • Căn hộ 1 phòng ngủ ở trung tâm: 283,04 Euro

  • Căn hộ 1 phòng ngủ ở ngoại ô: 248,30 Euro

  • Căn hộ 3 phòng ngủ ở trung tâm: 469,73 Euro

  • Căn hộ 3 phòng ngủ ở ngoại ô: 433,76 Euro

BeInvestor.net sưu tầm





Comments


New York Office
bottom of page