Trong 2 năm vừa qua Hy Lạp là quốc gia châu Âu có chương trình đầu tư định cư thu hút nhất trên thế giới (tìm hiểu thêm tại đây). Tuy nhiên, cái tên Hy Lạp vẫn còn tương đối mới mẻ trong tư duy của những người Việt mong muốn tìm đường xây dựng và ổn cuộc sống bên trời Âu. Vậy, liệu người Việt có nên cân nhắc định cư tại Hy Lạp trong năm 2020 hay không?
Thường được người Việt biết đến qua phim ảnh và sách báo thông qua Thần thoại Hy Lạp, quốc gia thuộc Liên minh châu Âu này còn là cái nôi của nền văn minh phương Tây với bề dày 5000 năm lịch sử và văn hóa cùng nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ đem lại cuộc sống chất lượng cao và nhiều cơ hội cho người nước ngoài nhập cư.
Bài viết này cung cấp nghiên cứu mới đây từ một gia đình Việt gồm có 3 thành viên, sinh hoạt phí trung bình một tháng bao gồm cả tiền thuê nhà ở thủ đô Athens, Hy Lạp là khoảng 500 euro, con số này chỉ bằng một nửa so với sinh hoạt phí ở London. Nhìn chung thì sinh hoạt phí ở Hy Lạp vẫn rẻ hơn so với các thành phố lớn khác ở châu Âu.
Bảng giá chi phí sinh hoạt tại Hy Lạp năm 2020
Dưới đây là chi tiết bảng giá được cập nhật trong năm 2020 từ cộng đồng người Việt tại Hy Lạp, dựa vào bảng giá sau đây quý vị sẽ xem xét được chi tiêu của mình có thực sự phù hợp ở quốc gia này hay không
Giá các loại thực phẩm tại chợ
Bánh mì trắng tươi (500g): 0.85 Euro
Rau xà lách (1 bắp): 0.65 Euro
Sữa (1L): 1.15 Euro
Hành (1kg): 0.74 Euro
Gạo trắng (1kg): 1.70 Euro
Khoai tây (1kg): 0.76 Euro
Trứng (12): 2.91 Euro
Cà chua (1kg): 1.30 Euro
Phô mai địa phương (1kg): 8.07 Euro
Cam (1kg): 0.99 Euro
Ức gà ( không xương, không da) (1kg): 6.49 Euro
Chuối (1kg): 1.47 Euro
Thịt bò (1kg): 8.89 Euro
Dưa hấu: 1,0 Euro
Táo (1kg): 1.35 Euro
Nho (1kg): 1,5 Euro
Bia ngoại (chai 0.33L): 1.58 Euro
Bia nội ( chai 0.5L): 1.32 Euro
Nước ( chai 1.5L): 0.81 Euro
Rượu ( loại trung): 6.00 Euro
Thuốc lá 1 hộp ( Marlboro): 4.50 Euro
Giá thực đơn ăn uống tại nhà hàng
Bữa ăn tại McDonald's (hoặc combo tương đương): 6.00 Euro
Bữa ăn cho 1 người tại các nhà hàng bình dân: 10.00 Euro
Bữa ăn cho 2 người tại nhà hàng tầm trung, 3 món: 30.00 Euro
Bia ngoại (0.33L): 4.00 Euro
Bia quốc nội (0.5L): 3.50 Euro
Cà phê Cappuccino (thường): 2.92 Euro
Coke/ Pepsi ( chai 0.33L): 1.46 Euro
Nước ( chai 0.33L): 0.50 Euro
Giá sản phẩm may mặc, giày dép
Quần Jeans ( Levis 501 hoặc tương tự): 73.89 Euro
Váy ( hiệu Zara, H&M..): 29.92 Euro
Chi phí chơi Thể thao & Giải trí
Câu lạc bộ thể dục- 1 tháng cho người lớn: 31.22 Euro
Thuê sân tennis 1h vào cuối tuần): 15.28 Euro
Vé xem phim 1 người: 8.00 Euro
Chi phí di chuyển/ đi lại
Vé 1 chiều ( phương tiện công cộng) : 1.40 Euro
Vé tháng ( giá định kỳ): 30.00 Euro
Cước taxi khi mới lên xe ( thuế thông thường): 3.40 Euro
Cước taxi 1km tiếp theo ( thuế thông thường): 0.79 Euro
Cước taxi đợi theo yêu cầu ( 1 giờ – thuế thông thường): 11.00 Euro
Xăng ( 1 Lít): 1.55 Euro
Xe ôtô ( Hiệu Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline – hoặc xe mới tương tự): 18.000.00 Euro
Xe ôtô ( Hiệu Toyota Corolla 1.6 97KW Comfort – hoặc xe mới tương tự): 18.661.61 Euro
Học phí mầm non/tiểu học quốc tế
Trường mầm non ( hoặc mẫu giáo), học cả ngày, 1 bé 1 tháng: 337.14 Euro
Trường tiểu học quốc tế, 1 bé 1 năm : 6.751.70 Euro
Chi phí thuê nhà
Căn hộ 1 phòng ngủ ở trung tâm: 283,04 Euro
Căn hộ 1 phòng ngủ ở ngoại ô: 248,30 Euro
Căn hộ 3 phòng ngủ ở trung tâm: 469,73 Euro
Căn hộ 3 phòng ngủ ở ngoại ô: 433,76 Euro
Comments